Có 3 kết quả:

仓猝 thảng thốt倉卒 thảng thốt倉猝 thảng thốt

1/3

thảng thốt

giản thể

Từ điển phổ thông

bối rối vội vàng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Vội vàng, lật đật, cấp bách. ◇Lí Lăng : “Tiền thư thảng thốt, vị tận sở hoài” , (Đáp Tô Vũ thư ) Thư trước vội vàng, chưa nói hết được nỗi lòng.
2. Biến cố, việc bất thường. ◇Đỗ Phủ : “Khởi tri thu hòa đăng, Bần cũ hữu thảng thốt” , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ) Ngờ đâu lúa mùa thu lên tốt, Trong nhà nghèo khốn lại xảy ra việc bất ngờ (con trai nhỏ đột ngột qua đời).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

thảng thốt

phồn thể

Từ điển phổ thông

bối rối vội vàng

Bình luận 0